Bảng giá đất nông nghiệp Hậu Giang mới nhất [2022]

Bảng giá đất nông nghiệp Hậu Giang mới nhất [2022]

Giá đất nông nghiệp Hậu Giang có sự khác nhau giữa các khu vực. Dưới đây là bảng giá mới nhất do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành cho giai đoạn 2020 – 2024.

Kể từ khi nhà đất Hậu Giang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ địa ốc phía Nam thì tầm ngắm và xu hướng đầu tư đã chuyển hướng về đây. Không chỉ đất ở, đất nền Hậu Giang mà ngay cả đất nông nghiệp, đất vườn Hậu Giang cũng nhận được sự quan tâm của giới đầu tư. Đối với đất nông nghiệp, bên cạnh một số trường hợp mua để sản xuất thực thì phần đa mọi người đang hi vọng có thể chuyển đổi thành công đất nông nghiệp lên đất ở và thu về nguồn lợi nhuận cao.

Tuy nhiên việc mua bán đất nông nghiệp ở Hậu Giang nói riêng và đầu tư đất nông nghiệp nói chung tiềm ẩn khá nhiều rủi ro. Việc tìm hiểu và tham khảo giá là một trong những bước quan trọng mà bạn nên làm để tránh được rủi ro, cụ thể ở đây là rủi ro giá mua vào có thể cao bằng hoặc hơn giá bán ra.

NỘI DUNG CHÍNH

Quy định chung về bảng giá đất nông nghiệp tại Hậu Giang

Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) như sau:

Đất nông nghiệp bao gồm đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) và đất trồng cây lâu năm.

Giá đất tùy thuộc vào từng vị trí:

– Đối với vị trí nằm ven các tuyến đường bộ hoặc sông, rạch, kênh, mương, đất nằm trong khu dân cư hoặc trong địa giới hành chính phường, thì giá đất được quy định như sau:

  • Đất trồng cây hàng năm: bằng 12% giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt quá giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.
  • Đất trồng cây lâu năm: bằng 15% giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt quá giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.

– Đối với đất ở vị trí còn lại (là vị trí mà các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất) được quy định cụ thể cho từng khu vực cụ thể như phần nội dung dưới đây.

Bảng giá đất nông nghiệp chi tiết các khu vực ở Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp Tp. Vị Thanh

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Phường I

87

107

Phường III

87

107

Phường IV

87

107

Phường V

87

107

Phường VII

82

102

Xã Vị Tân

77

98

Xã Tân Tiến

77

98

Xã Hỏa Lựu

67

88

Xã Hỏa Tiến

67

88

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Nàng Mau

72

77

Xã Vị Thủy

62

72

Xã Vị Thanh

62

72

Xã Vị Bình

62

72

Xã Vị Đông

62

72

Xã Vị Trung

62

72

Xã Vị Thắng

55

67

Xã Vĩnh Thuận Tây

55

67

Xã Vĩnh Trung

55

67

Xã Vĩnh Tường

55

67

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Long Mỹ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Xã Thuận Hưng

50

60

Xã Vĩnh Thuận Đông

50

60

Xã Thuận Hòa

50

60

Xã Xà Phiên

45

55

Xã Lương Tâm

45

55

Thị trấn Vĩnh Viễn

50

65

Xã Vĩnh Viễn A

45

55

Xã Lương Nghĩa

45

55

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Phường Thuận An

75

85

Phường Trà Lồng

65

75

Phường Vĩnh Tường

55

65

Phường Bình Thạnh

55

65

Xã Long Bình

55

65

Xã Long Trị

55

65

Xã Long Trị A

55

65

Xã Long Phú

55

65

Xã Tân Phú

55

60

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Ngã Bảy

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Phường Ngã Bảy

93

108

Phường Lái Hiếu

93

108

Phường Hiệp Thành

93

108

Xã Đại Thành

78

93

Xã Hiệp Lợi

93

108

Xã Tân Thành

78

93

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Cây Dương

60

80

Thị trấn Kinh Cùng

60

80

Thị trấn Búng Tàu

55

75

Xã Thạnh Hòa

55

75

Xã Long Thạnh

55

75

Xã Tân Long

55

75

Xã Tân Bình

50

70

Xã Phương Bình

50

70

Xã Hòa Mỹ

50

70

Xã Hiệp Hưng

50

70

Xã Phương Phú

50

70

Xã Phụng Hiệp

50

70

Xã Hòa An

50

70

Xã Tân Phước Hưng

50

70

Xã Bình Thành

50

70

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Cái Tắc

110

120

Xã Tân Phú Thạnh

90

110

Thị trấn Rạch Gòi

90

100

Xã Thạnh Xuân

80

90

Thị trấn Một Ngàn

100

120

Thị trấn Bảy Ngàn

80

90

Xã Nhơn Nghĩa A

80

90

Xã Trường Long Tây

55

65

Xã Trường Long A

60

70

Xã Tân Hòa

65

75

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Ngã Sáu

95

120

Thị trấn Mái Dầm

90

115

Xã Đông Phú

90

115

Xã Đông Thạnh

90

110

Xã Phú Hữu

75

105

Xã Đông Phước

85

105

Xã Đông Phước A

85

105

Xã Phú An

90

105

Xã Phú Tân

75

105

Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp ở Hậu Giang năm 2022

Vì bảng giá đất có tính chất cố định 5 năm nên mỗi năm UBND tỉnh sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp. Năm 2022, bảng giá đất tại tỉnh Hậu Giang sẽ được điều chỉnh theo hệ số quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ban hành ngày 21/12/2021.

Theo đó, giá đất nông nghiệp tại tỉnh Hậu Giang sẽ được điều chỉnh như sau:

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Thành phố Vị Thanh
Phường I, III, IV, V, VII

1,20

Xã Vị Tân, Tân Tiến, Hỏa Lựu, Hỏa Tiến

1,10

Huyện Vị Thủy
Thị trấn Nàng Mau

1,15

Xã Vị Thủy, Vị Thanh, Vị Bình, Vị Đông, Vị Trung, Vị Thắng, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường

1,10

Huyện Long Mỹ
Thị trấn Vĩnh Viễn

1,15

Xã Thuận Hưng, Vĩnh Thuận Đông, Thuận Hòa, Xà Phiên, Lương Tâm, Vĩnh Viễn A, Lương Nghĩa

1,10

Thị xã Long Mỹ
Phường Thuận An, Trà Lồng, Vĩnh Tường, Bình Thạnh

1,20

Xã Long Bình, Long Trị, Long Trị A, Long Phú, Tân Phú

1,10

Thành phố Ngã Bảy
Phường Ngã Bảy, Lái Hiếu, Hiệp Thành, Hiệp Lợi

1,20

Xã Đại Thành, Tân Thành

1,10

Huyện Phụng Hiệp
Thị trấn Cây Dương, Kinh Cùng, Búng Tàu

1,15

Xã Thạnh Hòa, Long Thạnh, Tân Long, Tân Bình, Phương Bình, Hòa Mỹ, Hiệp Hưng, Phương Phú, Phụng Hiệp, Hòa An, Tân Phước Hưng, Bình Thành

1,10

Huyện Châu Thành A
Thị trấn Cái Tắc, Một Ngàn, Bảy Ngàn, Rạch Gòi

1,15

Xã Tân Phú Thạnh, Thạnh Xuân, Nhơn Nghĩa A, Trường Long Tây, Trường Long A, Tân Hòa

1,10

Huyện Châu Thành
Thị trấn Ngã Sáu, Mái Dầm

1,15

Xã Đông Phú, Đông Thạnh, Phú Hữu, Đông Phước, Đông Phước A, Phú Tân

1,10

Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp Hậu Giang nói trên áp dụng từ ngày 1/1/2022, thay thế cho Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên đìa bản tỉnh.

Xem thêm: