Giá đất nông nghiệp Hậu Giang có sự khác nhau giữa các khu vực. Dưới đây là bảng giá mới nhất do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành cho giai đoạn 2020 – 2024.
Kể từ khi nhà đất Hậu Giang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ địa ốc phía Nam thì tầm ngắm và xu hướng đầu tư đã chuyển hướng về đây. Không chỉ đất ở, đất nền Hậu Giang mà ngay cả đất nông nghiệp, đất vườn Hậu Giang cũng nhận được sự quan tâm của giới đầu tư. Đối với đất nông nghiệp, bên cạnh một số trường hợp mua để sản xuất thực thì phần đa mọi người đang hi vọng có thể chuyển đổi thành công đất nông nghiệp lên đất ở và thu về nguồn lợi nhuận cao.
Tuy nhiên việc mua bán đất nông nghiệp ở Hậu Giang nói riêng và đầu tư đất nông nghiệp nói chung tiềm ẩn khá nhiều rủi ro. Việc tìm hiểu và tham khảo giá là một trong những bước quan trọng mà bạn nên làm để tránh được rủi ro, cụ thể ở đây là rủi ro giá mua vào có thể cao bằng hoặc hơn giá bán ra.
NỘI DUNG CHÍNH
Quy định chung về bảng giá đất nông nghiệp tại Hậu Giang
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) như sau:
Đất nông nghiệp bao gồm đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) và đất trồng cây lâu năm.
Giá đất tùy thuộc vào từng vị trí:
– Đối với vị trí nằm ven các tuyến đường bộ hoặc sông, rạch, kênh, mương, đất nằm trong khu dân cư hoặc trong địa giới hành chính phường, thì giá đất được quy định như sau:
- Đất trồng cây hàng năm: bằng 12% giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt quá giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.
- Đất trồng cây lâu năm: bằng 15% giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt quá giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.
– Đối với đất ở vị trí còn lại (là vị trí mà các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất) được quy định cụ thể cho từng khu vực cụ thể như phần nội dung dưới đây.
Bảng giá đất nông nghiệp chi tiết các khu vực ở Hậu Giang
Bảng giá đất nông nghiệp Tp. Vị Thanh
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Phường I |
87 |
107 |
Phường III |
87 |
107 |
Phường IV |
87 |
107 |
Phường V |
87 |
107 |
Phường VII |
82 |
102 |
Xã Vị Tân |
77 |
98 |
Xã Tân Tiến |
77 |
98 |
Xã Hỏa Lựu |
67 |
88 |
Xã Hỏa Tiến |
67 |
88 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Nàng Mau |
72 |
77 |
Xã Vị Thủy |
62 |
72 |
Xã Vị Thanh |
62 |
72 |
Xã Vị Bình |
62 |
72 |
Xã Vị Đông |
62 |
72 |
Xã Vị Trung |
62 |
72 |
Xã Vị Thắng |
55 |
67 |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
55 |
67 |
Xã Vĩnh Trung |
55 |
67 |
Xã Vĩnh Tường |
55 |
67 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Long Mỹ
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Xã Thuận Hưng |
50 |
60 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
50 |
60 |
Xã Thuận Hòa |
50 |
60 |
Xã Xà Phiên |
45 |
55 |
Xã Lương Tâm |
45 |
55 |
Thị trấn Vĩnh Viễn |
50 |
65 |
Xã Vĩnh Viễn A |
45 |
55 |
Xã Lương Nghĩa |
45 |
55 |
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Phường Thuận An |
75 |
85 |
Phường Trà Lồng |
65 |
75 |
Phường Vĩnh Tường |
55 |
65 |
Phường Bình Thạnh |
55 |
65 |
Xã Long Bình |
55 |
65 |
Xã Long Trị |
55 |
65 |
Xã Long Trị A |
55 |
65 |
Xã Long Phú |
55 |
65 |
Xã Tân Phú |
55 |
60 |
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Ngã Bảy
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Phường Ngã Bảy |
93 |
108 |
Phường Lái Hiếu |
93 |
108 |
Phường Hiệp Thành |
93 |
108 |
Xã Đại Thành |
78 |
93 |
Xã Hiệp Lợi |
93 |
108 |
Xã Tân Thành |
78 |
93 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Cây Dương |
60 |
80 |
Thị trấn Kinh Cùng |
60 |
80 |
Thị trấn Búng Tàu |
55 |
75 |
Xã Thạnh Hòa |
55 |
75 |
Xã Long Thạnh |
55 |
75 |
Xã Tân Long |
55 |
75 |
Xã Tân Bình |
50 |
70 |
Xã Phương Bình |
50 |
70 |
Xã Hòa Mỹ |
50 |
70 |
Xã Hiệp Hưng |
50 |
70 |
Xã Phương Phú |
50 |
70 |
Xã Phụng Hiệp |
50 |
70 |
Xã Hòa An |
50 |
70 |
Xã Tân Phước Hưng |
50 |
70 |
Xã Bình Thành |
50 |
70 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Cái Tắc |
110 |
120 |
Xã Tân Phú Thạnh |
90 |
110 |
Thị trấn Rạch Gòi |
90 |
100 |
Xã Thạnh Xuân |
80 |
90 |
Thị trấn Một Ngàn |
100 |
120 |
Thị trấn Bảy Ngàn |
80 |
90 |
Xã Nhơn Nghĩa A |
80 |
90 |
Xã Trường Long Tây |
55 |
65 |
Xã Trường Long A |
60 |
70 |
Xã Tân Hòa |
65 |
75 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trồng cây hàng năm |
Giá đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Ngã Sáu |
95 |
120 |
Thị trấn Mái Dầm |
90 |
115 |
Xã Đông Phú |
90 |
115 |
Xã Đông Thạnh |
90 |
110 |
Xã Phú Hữu |
75 |
105 |
Xã Đông Phước |
85 |
105 |
Xã Đông Phước A |
85 |
105 |
Xã Phú An |
90 |
105 |
Xã Phú Tân |
75 |
105 |
Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp ở Hậu Giang năm 2022
Vì bảng giá đất có tính chất cố định 5 năm nên mỗi năm UBND tỉnh sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp. Năm 2022, bảng giá đất tại tỉnh Hậu Giang sẽ được điều chỉnh theo hệ số quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ban hành ngày 21/12/2021.
Theo đó, giá đất nông nghiệp tại tỉnh Hậu Giang sẽ được điều chỉnh như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
Thành phố Vị Thanh | |
Phường I, III, IV, V, VII |
1,20 |
Xã Vị Tân, Tân Tiến, Hỏa Lựu, Hỏa Tiến |
1,10 |
Huyện Vị Thủy | |
Thị trấn Nàng Mau |
1,15 |
Xã Vị Thủy, Vị Thanh, Vị Bình, Vị Đông, Vị Trung, Vị Thắng, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường |
1,10 |
Huyện Long Mỹ | |
Thị trấn Vĩnh Viễn |
1,15 |
Xã Thuận Hưng, Vĩnh Thuận Đông, Thuận Hòa, Xà Phiên, Lương Tâm, Vĩnh Viễn A, Lương Nghĩa |
1,10 |
Thị xã Long Mỹ | |
Phường Thuận An, Trà Lồng, Vĩnh Tường, Bình Thạnh |
1,20 |
Xã Long Bình, Long Trị, Long Trị A, Long Phú, Tân Phú |
1,10 |
Thành phố Ngã Bảy | |
Phường Ngã Bảy, Lái Hiếu, Hiệp Thành, Hiệp Lợi |
1,20 |
Xã Đại Thành, Tân Thành |
1,10 |
Huyện Phụng Hiệp | |
Thị trấn Cây Dương, Kinh Cùng, Búng Tàu |
1,15 |
Xã Thạnh Hòa, Long Thạnh, Tân Long, Tân Bình, Phương Bình, Hòa Mỹ, Hiệp Hưng, Phương Phú, Phụng Hiệp, Hòa An, Tân Phước Hưng, Bình Thành |
1,10 |
Huyện Châu Thành A | |
Thị trấn Cái Tắc, Một Ngàn, Bảy Ngàn, Rạch Gòi |
1,15 |
Xã Tân Phú Thạnh, Thạnh Xuân, Nhơn Nghĩa A, Trường Long Tây, Trường Long A, Tân Hòa |
1,10 |
Huyện Châu Thành | |
Thị trấn Ngã Sáu, Mái Dầm |
1,15 |
Xã Đông Phú, Đông Thạnh, Phú Hữu, Đông Phước, Đông Phước A, Phú Tân |
1,10 |
Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp Hậu Giang nói trên áp dụng từ ngày 1/1/2022, thay thế cho Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên đìa bản tỉnh.
Xem thêm: