Bảng giá đất Tp. Vị Thanh do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành cho giai đoạn 2020 – 2024. Cập nhật những thay đổi mới nhất về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022. Xem ngay!
Tại Vị Thanh hiện nay, có 2 loại giá đất đang tồn tại song song. Một là giá đất do UBND tỉnh Hậu Giang quy định, có tính chất cố định trong vòng 5 năm (2020 – 2024). Hai là giá đất thực tế trên thị trường, thường sẽ cao hơn bảng giá đất do UBND tỉnh quy định từ 20 – 30% tùy khu vực và từng thời điểm. Bài viết dưới đây là những thông tin về bảng giá đất do UBND tỉnh quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
NỘI DUNG CHÍNH
Bảng giá chi tiết các loại đất trên địa bàn Tp. Vị Thanh
Bảng giá đất nông nghiệp Tp. Vị Thanh
Đối với vị trí có yếu tố và điều kiện thuận lợi
Là những vị trí nằm ven các tuyến đường bộ hoặc sông, rạch, kênh mương; trong khu dân cư; trong địa giới hành chính phường, giá đất nông nghiệp được xác định như sau:
- Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất): Bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành; đồng thời, không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.
- Đất trồng cây lâu năm: Bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành; đồng thời, không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính.
Đối với vị trí còn lại
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã/phường |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Phường I |
87 |
107 |
Phường III |
87 |
107 |
Phường IV |
87 |
107 |
Phường V |
87 |
107 |
Phường VII |
82 |
102 |
Xã Vị Tân |
77 |
98 |
Xã Tân Tiến |
77 |
98 |
Xã Hỏa Lựu |
67 |
88 |
Xã Hỏa Tiến |
67 |
88 |
Bảng giá đất ở tại Tp. Vị Thanh
Ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
Ở nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
Bảng giá đất thương mại – dịch vụ Tp. Vị Thanh
Ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
Ở nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
Bảng giá đất sản xuất – kinh doanh Tp. Vị Thanh
Ở đô thị
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Ở nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Những thay đổi về giá đất Tp. Vị Thanh năm 2022
Nhà đất Tp. Vị Thanh trong 2 – 3 năm trở lại đây trở thành tâm điểm phía Nam thu hút giới đầu tư. Sự có mặt của hàng loạt các dự án cùng bộ phận nhà đầu tư, môi giới, người mua thực,… đã giúp cho hoạt động mua bán nhà đất tại Vị Thanh trở nên sôi động, nhộn nhịp. Điều này vô hình trung đã đẩy giá đất tại đây lên một tầm cao mới.
Giá đất trên thị trường thay đổi liên tục mỗi ngày, trong khi bảng giá đất do UBND tỉnh Hậu Giang quy định lại có tính chất cố định trong vòng 5 năm. Để đảm bảo sự phù hợp giữa giá đất thực tế và giá đất do UBND tỉnh quy định; đồng thời đảm bảo sự công bằng, quyền lợi và nghĩa vụ của người sử dụng đất trong việc tính tiền sử dụng đất, tính thuế sử dụng đất, tính tiền bồi thường, tính giá trị quyền sử dụng đất,… thì mỗi năm, UBND tỉnh Hậu Giang sẽ thực hiện điều chỉnh bảng giá đất một lần.
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang áp dụng cho Tp. Vị Thanh như sau:
Điều chỉnh giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: lần
Điều chỉnh giá đất ở, đất thương mại – dịch vụ, đất sản xuất – kinh doanh phi nông nghiệp
Ở nông thôn
Đơn vị tính: lần
Ở đô thị
Áp dụng đối với đất ở, đất thương mại – dịch vụ, đất sản xuất – kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Đơn vị tính: lần
Lưu ý: Bảng giá đất Vị Thanh Hậu Giang nói trên không phải là giá thực tế đang diễn ra tại thành phố này. Giá trên thực tế sẽ có sự khác nhau giữa từng thời điểm và khu vực, nhưng nhìn chung cao hơn so với bảng giá đất do UBND tỉnh quy định. Để cập nhật tình hình nhà đất Vị Thanh, hãy theo dõi các bài viết mới nhất trên website haugiang.city mỗi ngày.
Xem thêm: