Cập nhật bảng giá đất Phụng Hiệp, Hậu Giang [Cập nhật 2023]

Cập nhật bảng giá đất Phụng Hiệp, Hậu Giang [Cập nhật 2023]

Giá đất Phụng Hiệp, Hậu Giang hiện nay dao động từ 400 nghìn – 3,8 triệu/m2. Bên cạnh đó, giá đất nông nghiệp cũng khá “mềm” so với thị trường chung. Để nắm bắt rõ hơn về mức giá đất hãy cùng xem qua bảng cập nhật giá trong năm 2023 tại huyện Phụng Hiệp ngay dưới đây.

NỘI DUNG CHÍNH

Giá đất ở huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

Tùy vào từng loại đường mà giá đất ở huyện Phụng Hiệp có sự chênh lệch khá đáng kể. Trong đó Quốc lộ 61 sở hữu mức giá cao nhất từ 3,8 triệu/m2. Tiếp đến là đường Hùng Vương 3,5 triệu/m2.

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết các con đường tại huyện Phụng Hiệp:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Quốc lộ 61

Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt – Cầu Kênh Giữa 3,800
Cầu Kênh Giữa – Hết cây xăng Mỹ Tân 2,900
Cây Xăng Mỹ Tân – Cống Mười Thành 2,000
Cống Mười Thành – Cống Hai Bình 1,400
Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca – Giáp đường Kinh Cùng – Phương Phú 400
Chùa Long Hòa Tự – Giáp ranh xã Hòa An 400

Đường 30 Tháng 4

Cầu Kênh Tây – Ranh lộ 26/3 1,300
Hết ranh lộ 26/3 – Ranh Cầu vượt Cây Dương 1,600
Hết ranh Cầu vượt Cây Dương – Giáp đường Đoàn Văn Chia 2,000
Đường số 5 – Đường Nguyễn Thị Phấn 1,200
Nguyễn Thị Phấn – Hùng Vương 1,000
Hùng Vương – Cầu Kênh T82 800
Nguyễn Thị Phấn Đường 30 Tháng 4 – Đường số 1 1,700
Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết – Cầu Lái Hiếu 1,500
Đường 30 Tháng 4 – Đoàn Văn Chia 2,400
Đường Trần Văn Sơn Đường 30 Tháng 4 – Đường số 29 2,200
Nguyễn Văn Quang Đường số 29 – Đường số 20 1,500
Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 – Đường số 1 1,700
Nguyễn Văn Nết Đường số 37  –  Kênh Hai Hùng 1,200
Kênh Hai Hùng – Cầu Kênh Châu bộ 900
Đoàn Văn Chia Đường 30 Tháng 4 – Đường 3 Tháng 2 2,400
Đường 3 Tháng 2 – Kênh Huỳnh Thiện 1,700
Kênh Huỳnh Thiện – Kênh Trường học 1,200
Triệu Vĩnh Tường Đường 3 Tháng 2 – Đường số 22 2,400

Hùng Vương

Đường 30 Tháng 4 – Đường 3 Tháng 2 2,800
Đường 3 Tháng 2 – Đường Đoàn Văn Chia 3,500
Đường số 5 – Đường 30 Tháng 4 2,800
Đường số 29 Nguyễn Văn Quang – Đường số 22 2,400,
Trương Thị Hoa Đường số 29 – Đường số 20 1,500
Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 – Ranh khu dân cư 800
Các đường nội bộ còn lại 700
Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Cầu mới Mười Biếu – Cầu Bùi Kiệm 470
Đường Quản lộ Phụng Hiệp Kênh Năm Bài – Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 750

Đường tỉnh 928

UBND thị trấn Búng Tàu – Cầu mới Mười Biếu 520
Cầu mới Mười Biếu – Giáp ranh xã Hiệp Hưng 450
Cầu mới Mười Biếu- Cầu Ranh Án 400

Đường lộ chợ Búng Tàu

Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu – Ranh Nhị Tỳ 875
Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu – Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 875
Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu – Cầu mới Mười Biếu 440
Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu – Giáp ranh xã Hiệp Hưng 375
Ranh nhà lồng chợ – Ranh đất Hai Thành 700

Chợ thị trấn Kinh Cùng

Cầu Kênh giữa – Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2,500
Cầu Kênh chợ – Đường xuống Nhà máy nước 3,300
Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng – Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3,300
Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên – Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3,300
Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 9m 3,700
Đường nhựa 2,5m 3,500
Đường xuống Nhà máy nước Quốc lộ 61 – Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 3,700
Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt Quốc lộ 61 – Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 3,700
Đường vào khu bờ Tràm Ranh khu vượt lũ Cây Dương – Lộ Kênh Bờ Tràm 600
Đường số 22 Nguyễn Văn Quang – Hùng Vương 2,200
Đường ô tô Kinh cùng – Phương Phú Quốc lộ 61 – Cầu Bảy Chồn 600
Đường số 20 Trương Thị Hoa – Nguyễn Văn Quang 1,300
Đường số 23

Trương Thị Hoa – Nguyễn Văn Quang

1,500

Đường số 25
Đường số 27
Nguyễn Văn Thép
Đường D1 Đường 3 Tháng 2 – Đoàn Văn  Chia 2,400
Đường số 1 Đường số 5 – Đường số 6

1,700

Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 – Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ
Đường số 6 Đường Hùng Vương – Đường số 1
Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 22 – Đường số 4

1,200

Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 5 dự mở – Hết lộ nhựa

Bảng giá đất nông thôn Phụng Hiệp mới nhất 2023

So với thành phố Vị Thanh, huyện Vị Thuỷ, Long Mỹ, Vĩnh Viễn, Ngã Bảy, Châu Thành, Châu Thành A thì huyện Phụng Hiệp đang sở hữu mức giá đất nông nghiệp còn “mềm” so với các huyện khác. Đây cũng là ưu điểm nổi bật thu hút nhiều người dân, khách hàng và nhà đầu tư đổ bộ về khu vực huyện Phụng Hiệp để tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai khi quỹ đất tại đô thị ngày càng trở nên khan hiếm.

Ngoài ra với loại đất này người mua có thể sử dụng để canh tác, chuyển đổi lên thổ cư, kinh doanh,… Cập nhật bảng giá đất nông nghiệp của huyện Phụng Hiệp ngay bên dưới đây:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đất

Giá bán

Đất trồng cây lâu năm 70 – 80
Đất trồng lúa, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất, đất trồng cây hằng năm 50 – 60

Điều chỉnh giá đất Phụng Hiệp, Hậu Giang năm 2023

Bắt đầu từ năm 2022, giá đất huyện Phụng Hiệp sẽ có sự điều chỉnh so với bảng giá đất nói trên. Lý do là bảng giá đất do UBND tỉnh Hậu Giang ban hành áp dụng cho giai đoạn năm 2023 khi giá đất trên thực tế không ngừng biến động.

Để bảng giá đất có sự phù hợp nhất định với giá đất trên thực tế, Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang đã quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Phụng Hiệp như sau:

  • Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị huyện Phụng Hiệp: 1,35
  • Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp: 1,35

Hiện tại, giá đất trên thực tế ở huyện Phụng Hiệp vẫn cao hơn bảng giá đất do UBND tỉnh quy định từ 20 – 40%. Giá đất trên thực tế được sử dụng cho các giao dịch, mua bán. Bảng giá đất chỉ dành cho việc tính tiền, thuế, phí sử dụng đất và các công việc có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai.

>> Xem thêm: