Bảng giá đất Châu Thành, Hậu Giang mang đến cho thị trường nhiều sự lựa chọn đa dạng, giúp thị trường có nhiều cơ hội lựa chọn phù hợp với túi tiền và “khẩu vị” của từng khách hàng.
NỘI DUNG CHÍNH
Bảng giá đất huyện Châu Thành 2023
Bảng giá đất huyện Châu Thành được lấy từ bảng giá đất tỉnh Hậu Giang do UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Giá đất ở đô thị huyện Châu Thành
Giá đất ở đô thị huyện Châu Thành nhìn chung dễ sở hữu, chỉ từ vài triệu/m2. So với mặt bằng giá đất ở những khu vực khác thì khu vực Châu Thành giá còn rẻ dễ sở hữu. Bảng giá cụ thể như sau:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Huyện Châu Thành | ||
Hùng Vương |
Đông Phước A – Mốc 1,5km | 1,540 |
Mốc 1,5km – Ngã tư Cái Dầu | 3,750 | |
Ngã tư Cái Dầu – Cầu Ngã Cạy | 1,320 | |
Cầu Ngã Cạy – Cầu Cơ Ba | 1,000 | |
30 Tháng 4 | Hùng Vương – Võ Thị Sáu | 1,980 |
3 Tháng 2 |
Khu dân cư – Ngã tư Cái Dầu | |
Ngã tư Cái Dầu – Cầu Cái Dầu | 3,750 | |
Cầu Cái Dầu – Cổng chào Phú Hữu | 1,400 | |
Lê Văn Tám | Hùng Vương – Đồng Khởi | 1,320 |
Nguyễn Văn Quy | Cầu Xẻo Chồi – Cầu Tràm Bông | 1,000 |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng | Mốc 1,5Km – Cầu Cái Dầu | 1,100 |
Nguyễn Việt Hồng | Nguyễn Văn Quy – Đường 3 Tháng 2 | 1,100 |
Kim Đồng | Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng – Trường Mầm non Ánh Dương | 1,100 |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu – giai đoạn 1 | Cả khu | 1,125 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu – giai đoạn 1 | 1,125 | |
Khu Dân cư – Thương mại Thiện Phúc | Cả khu | 1,980 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Cái Muồng – Đồng Khởi | 1,320 |
Đường 3 Tháng 2 – Hùng Vương | 1,980 | |
Đồng Khởi | Cầu Xẻo Chồi – Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1,320 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Cầu Kênh Tân Quới | 625 | |
Thị trấn Mái Dầm | Cầu Thông Thuyền – Chợ Mái Dầm | 1,210 |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A | Cả khu | 1,000 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm | 1,000 | |
Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Cái Dầu – Cầu Ngã Bát | 1,500 |
Cầu Ngã Bát – Cầu Mái Dầm | 2,600 | |
Cầu Mái Dầm – Cầu Cái Côn | 2,000 | |
Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu | Cả khu | 1,980 |
Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
1,970 |
Ngô Hữu Hạnh | ||
Đường Lý Tự Trọng | ||
Đường Võ Thị Sáu | ||
Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu | Cả khu | 1,320 |
Bảng giá đất thương mại – dịch vụ huyện Châu Thành
Giá đất thương mại – dịch vụ huyện Châu Thành là phân khúc đất giá rẻ dao động từ 800 – 3,000 nghìn đồng/m2, tiềm năng mà nhiều người lựa chọn hiện nay.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Hùng Vương |
Đông Phước A – Mốc 1,5km | 1,232 |
Mốc 1,5km – Ngã tư Cái Dầu | 3,000 | |
Ngã tư Cái Dầu- Cầu Ngã Cạy | 1,056 | |
Cầu Ngã Cạy – Cầu Cơ Ba | 800 | |
30 Tháng 4 | Hùng Vương – Khu dân cư | 1,584 |
3 Tháng 2 | Khu dân cư – Ngã tư Cái Dầu | 1,584 |
Ngã tư Cái Dầu – Cầu Cái Dầu | 3,000 | |
Cầu Cái Dầu – Cổng chào Phú Hữu | 1,120 | |
Lê Văn Tám | Hùng Vương – Đồng Khởi | 1,056 |
Nguyễn Văn Quy | Cầu Xẻo Chồi – Cầu Tràm Bông | 800 |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng | Mốc 1,5Km – Cầu Cái Dầu | 880 |
Nguyễn Việt Hồng | Nguyễn Văn Quy – Đường 3 Tháng 2 | 880 |
Kim Đồng | Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng – Trường Mầm non Ánh Dương | 880 |
Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu – giai đoạn 1 | Cả khu | 900 |
Khu Dân cư – Thương mại Thiện Phúc | Cả khu | 1,188 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Cái Muồng – Đồng Khởi | 792 |
Đường 3 Tháng 2 – Hùng Vương | 1,188 | |
Đồng Khởi | Cầu Xẻo Chồi – Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 792 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Cầu Kênh Tân Quới | 375 | |
Đường về thị trấn Mái Dầm | Cầu Thông Thuyền – Chợ Mái Dầm | 726 |
Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A | Cả khu | 600 |
Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm | 600 | |
Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Cái Dầu – Cầu Ngã Bát | 900 |
Cầu Ngã Bát – Cầu Mái Dầm | 1,560 | |
Cầu Mái Dầm – Cầu Cái Côn | 1,200 | |
Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu | Cả khu | 1,188 |
Đường Nguyễn Việt Dũng | Suốt tuyến | 1,182. |
Đường Ngô Hữu Hạnh | ||
Đường Lý Tự Trọng | ||
Đường Võ Thị Sáu | ||
Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu |
Cả khu |
792 |
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 1 |
1,100 |
|
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 3 |
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh – phi nông nghiệp
Giá đất sản xuất nông nghiệp ở Châu Thành tùy vào từng khu vực mà dao động từ 600 – 2,250 nghìn đồng/m2.
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Hùng Vương |
Đông Phước A – Mốc 1,5km | 924 |
Mốc 1,5km – Ngã tư Cái Dầu | 2,250 | |
Ngã tư Cái Dầu – Cầu Ngã Cạy | 792 | |
Cầu Ngã Cạy – Cầu Cơ Ba | 600 | |
30 Tháng 4 | Hùng Vương – Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) | 1,188 |
3 Tháng 2 |
Khu dân cư – Ngã tư Cái Dầu | 1,188 |
Ngã tư Cái Dầu – Cầu Cái Dầu | 2,250 | |
Cầu Cái Dầu – Cổng chào Phú Hữu | 840 | |
Lê Văn Tám | Hùng Vương – Đồng Khởi | 792 |
Nguyễn Văn Quy | Cầu Xẻo Chồi – Cầu Tràm Bông | 600 |
Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng | Mốc 1,5Km – Cầu Cái Dầu | 660 |
Nguyễn Việt Hồng | Nguyễn Văn Quy – Đường 3 Tháng 2 | 660 |
Kim Đồng | Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng – Trường Mầm non Ánh Dương | 660 |
KDC vượt lũ ngã 6 – giai đoạn 1 | Cả khu | 675 |
Sự thay đổi về giá đất Châu Thành – Hậu Giang 2023
Giá đất Châu Thành – Hậu Giang 2023 được dự báo sẽ có nhiều biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tình hình kinh tế, chính sách quy hoạch, cầu cung thị trường và nhu cầu của khách hàng.
Theo các chuyên gia, giá đất Châu Thành – Hậu Giang 2023 có thể tăng từ 10% đến 15% so với năm 2022, đặc biệt là ở các khu vực có tiềm năng phát triển như trung tâm huyện, khu công nghiệp và khu du lịch sinh thái. Việc này có thể gây ảnh hưởng lớn đến các hoạt động kinh doanh và mua bán bất động sản trong khu vực này.
Tuy nhiên, giá đất cũng có thể giảm do sự cạnh tranh của các tỉnh lân cận và sự ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19. Do đó, khách hàng cần phải nắm bắt thông tin chính xác và cập nhật liên tục để có quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
>> Xem thêm: